A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của BộGiáo dục và Đào tạo.
Đang xem: Trường đại học y tế công cộng
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ):
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ theo phương thức xét tuyểntheo kết quả học tập cấp THPT gồm:
Học bạ THPT (bản sao đãđược công chứng);Bằng tốt nghiệp THPT (bản saođã được công chứng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; (với thí sinh tốt nghiệp năm 2021sẽ nộp bổ sung sau khi tốt nghiệp)Bảo sao các giấy chứng nhận hợp pháp nếu là đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh;Nộp 02 ảnh cỡ 3 x 4 chụp trong vòng 6 tháng;Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.Lệ phí xét tuyển:25,000đ/ nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổc hức xét tuyển theo 03 phương thức tuyển sinh với cả 06 ngành, bao gồm:
Xét tuyển thẳng.Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT .Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
Trong phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT ởnước ngoài cần phải nộp cho Trường Đại học Y tế công cộng các giấy tờ sau:
– Xác nhận văn bằng tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và đào tạo.
– Chứng minh được môn học trong chương trình nước ngoài tương đương với các môn học trong tổ hợp xét tuyển của Trường và có bản xác nhận quy đổi điểm của các môn học tương đương môn trong tổ hợp xét tuyển sang thang điểm 10 nếu thang điểm của chương trình đào tạo nước ngoài khác thang điểm 10.
Xem thêm: Bỏ Túi Ngay 5 Sai Lầm Khi Làm Đẹp Bằng Chanh Gây Ra Tác Hại Khủng Khiếp
5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điều kiện nhận ĐKXT:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Đối với các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển sửdụng kết quả học tập cấp THPT:
+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: xét điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12). Tổng điểm xét tuyển phải từ 15 điểm trở lên.
+ Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
5.3.Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
6. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2020 – 2021:
Ngành Y tế công cộng: 13.000.000 đồng/ năm (400.000 đồng/ tín chỉ).Ngành Dinh dưỡng: 14.300.000 đồng/ năm (406.000 đồng/ tín chỉ).Ngành Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/ năm (285.000 đồng/ tín chỉ).Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 14.300.000 đồng/ năm (406.000 đồng/ năm).Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: 11.700.000 đồng/ năm học (322.000 đồng/ tín chỉ).
Xem thêm: Cách Chữa Bệnh Trĩ Không Cần Phẫu Thuật Hiệu Quả, Cách Chữa Bệnh Trĩ Không Cần Phẫu Thuật
Mức học phí của các năm học tiếp theo sẽ thay đổi theo quy định.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | ||||
Y tế công cộng |
7720701 | B00; B08; D01; D13 | 06 | 63 | 63 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | A01; B00; B08; D07 | 05 | 77 | 28 |
Dinh dưỡng |
7720401 | B00; B08; D01; D07 | 04 | 42 | 42 |
Công tác xã hội |
7760101 | B00; C00; D01; D66 | 02 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 | A00; A01; B00; D01 | 03 | 26 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00; A01; B00; D07 | 02 | 14 | 14 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
Y tế công cộng |
16 |
20,6 |
16,5 |
15,50 |
19,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
17,7 |
27,55 |
18,5 |
19 |
24,90 |
Dinh dưỡng |
22 |
22,75 |
18 |
15,5 |
19,86 |
Công tác xã hội |
17 |
15 |
15 |
14 |
15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19 |
23,17 |
|||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TrườngĐại học Y tế công cộng
Toàn cảnh trườngĐại học Y tế công cộng
Thư viện của trườngĐại học Y tế công cộng