Lớp 1
Lớp 2
Lớp 2 – Kết nối tri thức
Lớp 2 – Chân trời sáng tạo
Lớp 2 – Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 3
Sách giáo khoa
Tài liệu tham khảo
Sách VNEN
Lớp 4
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6
Lớp 6 – Kết nối tri thức
Lớp 6 – Chân trời sáng tạo
Lớp 6 – Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
IT
Ngữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu
Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1, Học kì 2 năm 2021 – 2022 chọn lọc, có đáp án
Bộ Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 & học kì 2 năm học 2021 – 2022 cơ bản, nâng cao có đáp án được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng với bộ đề thi Toán lớp 5 này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giúp học sinh ôn luyện và đạt được điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 5. Bộ đề thi Toán lớp 5 đầy đủ đề khảo sát chất lượng đầu năm, đề thi giữa kì, đề thi học kì 1, học kì 2, các phiếu bài tập, đề kiểm tra cuối tuần. Mời quí Thầy/Cô và các em học sinh tham khảo!
Tải xuống
(mới) Bộ 60 Đề thi Toán lớp 5 năm 2021 – 2022
Bộ đề thi Toán lớp 5 có đáp án
104 Bài tập cuối tuần Toán 5 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đang xem: 100 đề thi toán lớp 5 năm 2021
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm )
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09
C. 3,9 D. 3,90
Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = …….giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320
C. 80 D. 200
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười………………………………………………………
b/ Sáu mươi chín phần trăm…………………….
c/ Bốn mươi ba phần nghìn……………………………………
d/ Hai và bốn phần chín……………………
Xem thêm: Tác Dụng Phụ Của Thuốc Gây Tê, Mê, Giảm Bớt Tác Dụng Phụ Của Thuốc Gây Tê Tuỷ Sống
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =……………………….m
b/ 2cm2 5mm2 =…………………cm2
c/ 5 tấn 62kg =…………………….tấn
d/ 2 phút =……………………..phút
Câu 3: (2 điểm) Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
– HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau:
a) Năm phần mười:
b) Sáu mươi chín phần trăm:
c) Bốn mươi ba phần nghìn:
d) Hai và bốn phần chín:
Câu 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
a) 9 m 6 dm = 9,6m
b) 2 cm2 5 mm2 =2,05 cm2
c) 5 tấn 62 kg =5,062tấn
d) 2 phút = 2,5phút
Câu 3: (2 điểm) Tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm )
a)
b)
c)
d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
1 người ăn số gạo đó trong số ngày là:
50 x36 = 1800 (ngày) ( 0,5điểm)
60 người ăn số gạo đó trong số ngày là:
1800 : 60 = 30 (ngày) ( 0,75điểm)
Đáp số: 30 ngày ( 0,25điểm)
Câu 5: (1,5 điểm ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Cạnh khu vườn hình vuông là:
1000 : 4 = 250 ( m) ( 0,5điểm)
Diện tích khu vườn đó là:
250 x 250 = 62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,5điểm)
62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,25điểm)
Đáp số : 62500 m2; 6,25 ha ( 0,25điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %
A. 7,8% B. 0,78%
C. 78% D. 780%
Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2 700 000 đồng B. 3 240 000 đồng
C. 3 000 000 đồng D. 2 520 000 đồng
Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18 B. 2010,800
C. 20,108 D. 30,800
Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = …mm2 là:
A. 79 B. 790
C. 709 D. 7 900
Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng
chiều dài là:
A. 80m2 B. 357m2
C. 275m2 D. 375m2
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) 27% + 38% = …………
b) 14,2% × 4 = …………
Câu 2: (1 điểm) Tìm X
a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5
b) X x 4,25 = 1,7 x 34
Câu 3: (2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằngchiều rộng. Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3, câu 6 cho 1 điểm
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
a) 27% + 38% = 65%
b) 14,2% × 4 = 56,8%
Câu 2: (1 điểm) Tìm X (mỗi bài đúng cho 0,5 điểm)
a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5
⇔ X + 1,25 = 3
⇔ X = 3 -1,25
⇔ X = 1,75
b) X x 4,25 = 1,7 x 3
⇔X x 4,25 = 5,1
⇔X = 5,1 : 4,25
⇔X = 1,2
Câu 3: (2 điểm)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
35 x= 49 (m) (0,5 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
49 x 35 = 1715 (m2) (0,5 điểm)
Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
1715 x 20 = 34300 (kg) ( 0,5 điểm)
34300 (kg) = 34,3 ( tấn thóc) ( 0,25 điểm)
Đáp số: 34,3 tấn thóc ( 0,25 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Số gạo cửa hàng bán được trong buổi chiều là:
75 : 60 x 100 = 125 (kg) (0,75 điểm)
Hai buổi cửa hàng bán được số gạo là:
125 + 75 = 200( kg) (0,75 điểm)
200( kg) = 2 (tạ) (0,25 điểm)
Đáp số: 2 tạ (0,25 điểm)
………………………………
………………………………
Xem thêm: Lồn Con Gái Bao Nhiêu Tuổi Thì Mọc Lông Mu ? Bạn Cần Biết, Trẻ Thường Dậy Thì Ở Độ Tuổi Nào
………………………………
Tải xuống