Bệnh viện Mắt Việt Nhật Hà Nội (VJEH) cũng như Bệnh viện Mắt Sài Gòn là bệnh viện chuyên khoa mắt tại Hà Nội được sáng lập bởi bác sỹ Nhãn khoa người Nhật Bản thành lập năm 2009, thiết kế phù hợp với phong cách Nhật, Kiến trúc sư đã từng thiết kế trên 70 bệnh viện Mắt tại Nhật. Bệnh Viện Mắt Việt Nhật là sự kết hợp của đội ngũ Giáo sư, Bác sĩ, Chuyên gia phẫu thuật hàng đầu của Việt Nam, Nhật Bản và hợp tác chặt chẽ với Bệnh viện Mắt Trung ương, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Ngoài ra, Bệnh viện Mắt Việt Nhật còn hợp tác với các cá nhân, tổ chức để thực hiện các chương trình phẫu thuật mắt nhân đạo – từ thiện.
Đang xem: Bệnh viện mắt quốc tế việt nhật
Bệnh viện mắt Việt Nhật có tốt không?
Bệnh viện mắt Việt Nhật là bệnh viện mắt uy tín nằm trên con phố chính Triệu Việt Vương, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Đây là khu vực tập trung dân cư đông đúc vị trí rất gần với các bệnh viện lớn tại Hà Nội như Bệnh viện Mắt Trung ương, Bệnh viện Bạch Mai, Việt Đức, Bệnh viện Quân đội 108,…
Bệnh viện Mắt Việt Nhật là ý tưởng thiết kế của kiến trúc sư Nhật Bản có kinh nghiệm thiết kế trên 70 bệnh viện Mắt tại Nhật. Bệnh viện Mắt Việt Nhật được thiết kế khép kín 6 tầng với đầy đủ phòng khám và phòng phẫu thuật trang thiết bị hiện đại được sắp xếp độc lập giúp các Bác sĩ, điều dưỡng có thể khám, tư vấn, chăm sóc bệnh nhân hoàn toàn riêng biệt. Điều này đảm bảo tính riêng tư, bảo mật thông tin và tự do cá nhân. Phòng phẫu thuật được thiết kế theo cấu trúc tiêu chuẩn hoàn toàn khép kín theo quy định của Bộ Y Tế và tư vấn của chuyên gia Nhật Bản với các trang thiết bị thế hệ mới đảm bảo đáp ứng với các yêu cầu khắt khe nhất trong phẫu thuật và ứng dụng các kỹ thuật phẫu thuật mới nhất.
Bên cạnh đó, bệnh viện mắt Việt Nhật tập hợp đội ngũ bác sĩ chuyên khoa mắt giỏi tại Việt Nam và nước ngoài nhiều năm kinh nghiệm trong khám và điều trị các bệnh về mắt. Cùng đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên tay nghề cao, tận tình, chu đáo đã đem tới cảm giác thoải mái và tin tưởng cho người bệnh khi tới điều trị tại đây.
Xem thêm: Bác Sĩ Ơi: Thắt Ống Dẫn Tinh Có Đau Không, Thắt Ống Dẫn Tinh Có Làm Đàn Ông 'Nữ Tính'
⇒ Xem Phương pháp mổ mắt cận thị mới nhất an toàn hiệu quả
Bệnh viện Mắt Việt Nhật Hà Nội
Bệnh viện Mắt Việt Nhật với mục tiêu cung cấp dịch vụ chăm sóc mắt toàn diện hoàn hảo chuyên sâu đạt tiêu chuẩn chất lượng Quốc tế tại Việt Nam, Bệnh viện Mắt Việt Nhật đầu tư trang bị hệ thống thiết bị nhãn khoa hiện đại, thực hiện các khám nghiệm lâm sàng bằng hệ thống thiết bị chẩn đoán tiến tiến như máy siêu âm mắt toàn phần, máy khám thị trường kỹ thuật số, máy chụp cắt lớp cho cả bán phần trước và bán phần sau. Bệnh viện Mắt Việt Nhật cũng là một trong số ít bệnh viện ở Việt Nam sử dụng hệ thống quản lý bằng phần mềm riêng biệt của ngành nhãn khoa để theo dõi, chăm sóc, tư vấn cho bệnh nhân được khoa học và hiệu quả hơn.
Xem thêm: Uống Nước Lá Trầu Không Có Tác Dụng Gì, Khám Phá 10 Công Dụng Chữa Bệnh Của Lá Trầu Không
Đi cùng với chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt, phong cách phục vụ chuyên nghiệp, môi trường Bệnh viện Mắt Việt Nhật sạch sẽ thì mức chi phí điều trị hợp lý và bảng giá được niêm yết công khai theo tiêu chuẩn của Bộ Y Tế là những điểm nổi bật giúp tạo nên thương hiệu bệnh viện mắt Việt Nhật trong lòng người bệnh và gia đình.
Các dịch vụ tại Bệnh viện mắt Việt Nhật
Bệnh viện Mắt Việt Nhật Hà Nội
Hiện nay, bệnh viện mắt Việt Nhật đang cung cấp hơn 140 dịch vụ khám, điều trị và chăm sóc Nhãn khoa khác nhau, trong đó nổi bật là các dịch vụ:
– Khám mắt tổng quát
– Điều trị các bệnh về võng mạc
– Sơ cứu những chấn thương ở mắt
– Phẫu thuật Lasik điều trị các tật khúc xạ
– Phẫu thuật phaco (đục thủy tinh thể)
– Phẫu thuật lấy dị vật trong mắt
Xem Mổ mắt cận thị ở đâu tốt nhất, những địa chỉ đáng tin cậy
Bảng giá bệnh viện mắt Việt Nhật
Khám mắt người lớn | 100.000VNĐ |
Khám mắt trẻ em | 100.000VNĐ |
Khám mắt chuyên gia | 1.000.000VNĐ |
Đo nhãn áp | 50.000VNĐ |
Đo khúc xạ + thử kính (khúc xạ liệt điều tiết tùy từng trường hợp cụ thể) | 50.000VNĐ |
Tái khám, theo dõi điều trị ngoại trú lần đầu | miễn phí |
Đo thị trường tự động 1 mắt | 150.000VNĐ |
Chụp đáy mắt (màu) | 200.000VNĐ |
Chụp đáy mắt có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch (không bao gồm thuốc) | 360.000VNĐ |
Siêu âm A | 100.000VNĐ |
Siêu âm B | 100.000VNĐ |
Siêu âm A, B | 150.000VNĐ |
Đo đọ dày giác mạc | 300.000VNĐ |
Chụp Topography | 300.000VNĐ |
Nghiệm pháp phát hiện sớm | 100.000VNĐ |
Đo tính công suất TTT nhân tạo | 100.000VNĐ |
Theo dõi nhãn áp 3 ngày liên tục (2 lần/ngày) | 200.000VNĐ |
Soi góc tiền phòng | 100.000VNĐ |
OCT | 300.000VNĐ |
Ảnh sinh hiển vi (ảnh 13*18) | 100.000VNĐ |
Hội chẩn chuyên khoa sâu | 200.000VNĐ |
Tập nhược thị | 2.000.000VNĐ |
Đo huyết áp | 20.000VNĐ |
Tiêm dưới kết mạc | 100.000VNĐ |
Tiêm hậu nhãn cầu | 100.000VNĐ |
Tiêm cạnh nhãn cầu | 100.000VNĐ |
Tiêm nội nhãn | 100.000VNĐ |
Cắt chỉ da mi | 100.000VNĐ |
Cắt chỉ kết mạc | 100.000VNĐ |
Cắt chỉ giác mạc | 100.000VNĐ |
Lấy dị vật kết mạc | 100.000VNĐ |
Lấy dị vật giác mạc nông | 150.000VNĐ |
Lấy dị vật giác mạc sâu (đơn giản) | 300.000VNĐ |
Lấy dị vật giác mạc sâu (phức tạp) | 600.000VNĐ |
Lấy dị vật củng mạc | 300.000VNĐ |
Lấy sạn vôi (tùy thuộc số lượng) | 100.000VNĐ |
Bóc giả mạc | 100.000VNĐ |
Bơm rửa lệ đạo | 100.000VNĐ |
Thông lệ đạo người lớn | 150.000VNĐ |
Thông lệ đạo trẻ em 1 mắt | 150.000VNĐ |
Thông lệ đạo trẻ em 2 mắt | 300.000VNĐ |
Tẩy nốt ruồi thẩm mỹ (1 nốt) | 200.000VNĐ |
Tẩy nốt ruồi đặc biệt (1 nốt) | 500.000VNĐ |
Đốt lông xiêu ( tùy theo số lượng) 1 mi | 100.000VNĐ |
Nhổ lông xiêu 1 mi | 50.000VNĐ |
Đốt Papilloma | 800.000VNĐ |
Chích chắp sẹo | 200.000VNĐ |
Chích mù hốc mắt | 500.000VNĐ |
Nặn tuyến bờ mi | 50.000VNĐ |
Đánh bờ mi | 50.000VNĐ |
Rửa cùng đồ, sơ cứu chấn thương bỏng mắt do hóa chất | 300.000VNĐ |
Rửa cùng đồ, xử trí bỏng mắt do tia lửa hàn | 300.000VNĐ |
Khâu kết mạc sau sang chấn | 1.000.000VNĐ |
Khâu da mi sau sang chấn | 1.000.000VNĐ |
Khâu kết mạc, da mi sau sang chấn | 2.000.000VNĐ |
Khâu phục hồi bờ mi 1 mi | 2.500.000VNĐ |
Khâu vết thương phần mềm nông ở mắt 1 bên | 1.500.000VNĐ |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 1 tiêu bản | 500.000VNĐ |
Rửa cùng đồ, kết mạc | 100.000VNĐ |
Tiêm bắp | 100.000VNĐ |
Tiêm tĩnh mạch | 100.000VNĐ |
Thay băng | 50.000VNĐ |
Soi đáy mắt | 50.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt mộng – vá kết mạc | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt mộng tái phát – vá kết mạc | 3.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt mộng kép – vá kết mạc | 3.500.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt mộng dính mi cầu, tạo hình cung đồ | 5.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt mộng áp Mytomycin C | 3.000.000VNĐ |
Phẫu thuật quặm 1 mi | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật quặm 2 mi | 3.800.000VNĐ |
Phẫu thuật quặm 3 mi | 5.600.000VNĐ |
Phẫu thuật quặm 4 mi | 7.500.000VNĐ |
Phẫu thuật lác điều trị | 3.000.000VNĐ |
Phẫu thuật lác thẩm mỹ | 4.000.000VNĐ |
Phẫu thuật sụp mi điều trị | 4.000.000VNĐ |
Phẫu thuật sụp mi thẩm mỹ | 5.000.000VNĐ |
Phẫu thuật Epicanthus | 3.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt da mi thừa | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật u kết mạc không vá | 1.500.000VNĐ |
Phẫu thuật u kết mạc nông có vá | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc | 2.500.000VNĐ |
Phẫu thuật u mi không vá da | 2.500.000VNĐ |
Phẫu thuật u mi có vá da | 4.000.000VNĐ |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 5.000.000VNĐ |
Phẫu thuật khâu cò mi | 1.000.000VNĐ |
Phẫu thuật tháo cò mi | 300.000VNĐ |
Múc nội nhãn đặt cuốn rốn | 2.000.000VNĐ |
Múc nội nhãn đặt bi, lắp mắt giả | 3.000.000VNĐ |
Khoét bỏ nhãn cầu | 2.000.000VNĐ |
Nối lệ quản kết hợp khâu mi (đơn giản) (không bao gồm silicon) | 3.000.000VNĐ |
Nối lệ quản kết hợp khâu mi (phức tạp) (không bao gồm silicon) | 4.000.000VNĐ |
Tiếp khẩu lệ mũi 1 bên | 6.000.000VNĐ |
Cắt bỏ túi lệ 1 bên | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật tạo hình 2 mí 1 mắt 2 mí | 3.500.000VNĐ |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mí | 2.500.000VNĐ |
Phẫu thuật hẹp khe mi 2mawts | 5.000.000VNĐ |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 4.000.000VNĐ |
Phẫu thuật phủ kết mạc | 1.000.000VNĐ |
Phẫu thuật phủ kết mạc, lắp mắt giả | 720.000VNĐ |
Phẫu thuật tách dĩnh mi cầu ghép kết mạc | 3.000.000VNĐ |
Laser đáy mắt | 1.000.000VNĐ |
Laser đục bao sau | 1.000.000VNĐ |
Laser mống mắt chu biên | 1.000.000VNĐ |
Tạo hình vùng bẻ bằng laser | 1.500.000VNĐ |
Quang đông thể mi điều trị glocom | 1.000.000VNĐ |
Điện đông thể mi | 1.000.000VNĐ |
Gọt giác mạc | 1.500.000VNĐ |
U gai sắc tố | 2.500.000VNĐ |
Phẫu thuật u mỡ | 2.000.000VNĐ |
Loại T3 đa tiêu loại I | 25.000.000 |
Loại T3 đa tiêu loại II | 22.000.000 |
Loại cận thị | 35.000.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL mềm loại 1 | 8.500.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL mềm loại 2 | 7.200.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL mềm loại 3 | 6.500.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL mềm loại 4 | 5.000.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL cứng | 4.000.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL mềm loại 1 + cắt bề củng mạc | 10.000.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL mềm loại 2 + cắt bề củng mạc | 9.000.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL mềm loại 3 + cắt bề củng mạc | 8.000.000 |
Phẫu thuật phaco +IOL cứng + cắt bề củng mạc | 6.500.000 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao + IOL cứng | 3.000.000 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao + IOL cứng + cắt bè | 5.500.000 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 3.000.000 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 | 2.500.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt bao sau | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 1.500.000VNĐ |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể (lệch…) Treo IOL không bao gồm thủy tinh thể nhân tạo và chỉ | 4.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt bè cũng mạc | 3.000.000VNĐ |
Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng | 4.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt bè áp Mytomycin C hoặc 5 FU | 3.500.000VNĐ |
Phẫu thuật rạch góc tiền phòng | 710.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 1.000.000VNĐ |
Phẫu thuật mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 1.530.000VNĐ |
Phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng | 2.100.000VNĐ |
Phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn | 3.000.000VNĐ |
Phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt dịch kính (chưa bao gồm đầu, đai silicon) | 7.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt dịch kính bán phần trước | 1.300.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt dịch kính bong võng mạc | 10.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt dịch, kính bóc màng trước võng mạc | 10.000.000VNĐ |
Phẫu thuật cắt dịch bơm khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm | 10.000.000VNĐ |
Phẫu thuật chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật tháo đầu silicon | 2.000.000VNĐ |
Phẫu thuật ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 2.500.000VNĐ |
Phẫu thuật ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 2.500.000VNĐ |
Khâu giác mạc đơn thuần (vết rách nhỏ) | 1.500.000VNĐ |
Khâu giác mạc đơn thuần (vết rách lớn) | 3.000.000VNĐ |
Khâu củng mạc đơn thuần (vết rách nhỏ) | 1.500.000VNĐ |
Khâu củng mạc đơn thuần (vết rách lớn) | 3.000.000VNĐ |
Khâu giác mạc phức tạp (vết rách nhỏ) | 3.000.000VNĐ |
Khâu giác mạc phức tạp (vết rách lớn) | 4.000.000VNĐ |
Khâu củng mạc rách phức tạp | 4.000.000VNĐ |
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp | 4.000.000VNĐ |
Phẫu thuật xử lý rách giác mạc + chấn thương vỡ thủy tinh thể | 6.000.000VNĐ |
Phẫu thuật ghép giác mạc (chưa bao gồm giác mạc) | 10.000.000VNĐ |
Ura | 30.000VNĐ |
Creatinin | 30.000VNĐ |
Xét nghiệm chức năng GAN (SGOT) | 40.000VNĐ |
(SGPT) | 30.000VNĐ |
Cholesterl, Triglycerides | 80.000VNĐ |
(LDL, HDL) chưa có hóa chất | 70.000VNĐ |
Xét nghiệm công thức máu 18 thông số | 80.000VNĐ |
Xét nghiệm viêm gan B (HBsAg) | 60.000VNĐ |
Xét nghiệm HIV | 70.000VNĐ |
Xét nghiệm VS | 30.000VNĐ |
Xét nghiệm đường máu (Glocose) | 30.000VNĐ |
Điện tim | 30.000VNĐ |
Khám nội | 50.000VNĐ |
Máu đông, máu chảy | 20.000VNĐ |
Cấy vi khuẩn mắt | 200.000VNĐ |
Xác định nhóm máu hệ A, B, O, AB | 30.000VNĐ |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 1 tiêu bản | 250.000VNĐ |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số | 40.000VNĐ |
Xét nghiệm acid uric | 40.000VNĐ |
Ca TP | 30.000VNĐ |
Tạo hình mi trên 2 mí | 5.000.000VNĐ |
Tạo hình mi dưới 2 mí | 5.000.000VNĐ |
Tạo hình nâng cao sống mũi (chất liệu Hàn Quốc, Mỹ) loại I | 15.000.000VNĐ |
Tạo hình nâng cao sống mũi (chất liệu Hàn Quốc, Mỹ) loại II | 12.000.000VNĐ |
Lấy túi mỡ mi trên | 5.000.000VNĐ |
Lấy túi mỡ mi dưới | 5.000.000VNĐ |
Tạo hình má núm đồng tiền | 10.000.000VNĐ |
Thu gọn cánh mũi | 5.000.000VNĐ |
Nằm trong phòng bệnh dưới 2 tiếng | 100.000VNĐ |
Nằm trong phòng bệnh dưới 2 tiếng đến 5 tiếng | 200.000VNĐ |
Nằm trong phòng bệnh dưới 5 tiếng đến 8 tiếng | 300.000VNĐ |
Nằm trong phòng bệnh trên 8 tiếng | 400.000VNĐ |
Sau 20h, tiền giường bệnh (có Điều dưỡng hoặc Bác sĩ trực đêm) tình như giờ nội trú | 500.000VNĐ |
Tiền giường bệnh nội trú (sau 1 ngày) | 500.000VNĐ |
Địa chỉ bệnh viện mắt Việt Nhật
– Địa chỉ bệnh viện mắt việt nhật:122 Triệu Việt Vương, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội