Thông qua các nghiên cứu và khảo sát khác nhau, các nhà khoa học đã tính ra được chiều cao và cân nặng chuẩn của trẻ em ở mỗi độ tuổi. Hiểu được các chỉ số chiều cao và cân nặng chuẩn này sẽ giúp cha mẹ biết liệu con cái họ có đáp ứng các tiêu chuẩn tăng trưởng và có sự can thiệp ngay lập tức hay không.
Đang xem: Duy trì cân nặng phù hợp với người trưởng thành
Cân nặng và chiều cao có mối quan hệ chặt chẽ với cơ thể và sức khỏe, đặc biệt là ở trẻ nhỏ và thanh thiếu niên. Do đó, việc chiều cao và cân nặng của trẻ có đạt chuẩn hay không luôn là câu hỏi chung của nhiều bậc cha mẹ. Theo các chuyên gia, thường xuyên theo dõi các chỉ số chiều cao và cân nặng là cách tốt nhất để giảm các rủi ro sức khỏe tiềm ẩn và tìm hiểu xem trẻ em có bị suy dinh dưỡng, thiếu cân, thừa cân, thấp còi hay không.
Để theo dõi sự phát triển của trẻ đúng cách, cha mẹ cần đo chiều cao và theo dõi cân nặng thường xuyên. Sau đó, cha mẹ có thể so sánh các chỉ số chiều cao và cân nặng của con mình với các chỉ số trong “Bảng chiều cao và cân nặng chuẩn cho mọi lứa tuổi” sau đây của namlimquangnam.net.
Mục lục
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho thai nhiBảng chiều cao cân nặng chuẩn dành cho trẻCách tính chỉ số BMI – Chiều cao cân nặng chuẩnBí quyết giúp bạn có được chiều cao chuẩn
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho thai nhi
Thai nhi từ 8-20 tuần tuổi
Tuần tuổi thai nhi | Chiều cao | Cân nặng |
Tuần thứ 8 | 1.6 cm | 1 gr |
Tuần thứ 9 | 2.3 cm | 2 gr |
Tuần thứ 10 | 3.1 cm | 4 gr |
Tuần thứ 11 | 4.1 cm | 7 gr |
Tuần thứ 12 | 5.4 cm | 14 gr |
Tuần thứ 13 | 7.4 cm | 23 gr |
Tuần thứ 14 | 8.7 cm | 43 gr |
Tuần thứ 15 | 10.1 cm | 70 gr |
Tuần thứ 16 | 11.6 cm | 100 gr |
Tuần thứ 17 | 13 cm | 140 gr |
Tuần thứ 18 | 14.2 cm | 190 gr |
Tuần thứ 19 | 15.3 cm | 240 gr |
Tuần thứ 20 | 16.4 cm | 300 gr |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của thai nhi từ 8-20 tuần tuổi
Thai nhi từ 21-32 tuần tuổi
Tuần tuổi thai nhi | Chiều cao | Cân nặng |
Tuần thứ 21 | 25.6 cm | 360 gr |
Tuần thứ 22 | 27.8 cm | 430 gr |
Tuần thứ 23 | 28.9 cm | 501 gr |
Tuần thứ 24 | 30 cm | 600 gr |
Tuần thứ 25 | 34.6 cm | 660 gr |
Tuần thứ 26 | 35.6 cm | 760 gr |
Tuần thứ 27 | 36.6 cm | 875 gr |
Tuần thứ 28 | 37.6 cm | 1005 gr |
Tuần thứ 29 | 38.6 cm | 1153 gr |
Tuần thứ 30 | 39.9 cm | 1319 gr |
Tuần thứ 31 | 41.1 cm | 1502 gr |
Tuần thứ 32 | 42.4 cm | 1702 gr |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của thai nhi từ 21-32 tuần tuổi
Thai nhi từ 33 đến 40 tuần tuổi
Tuần tuổi thai nhi | Chiều cao | Cân nặng |
Tuần thứ 33 | 43.7 cm | 1918 gr |
Tuần thứ 34 | 45 cm | 2146 gr |
Tuần thứ 35 | 46.2 cm | 2383 gr |
Tuần thứ 36 | 47.4 cm | 2622 gr |
Tuần thứ 37 | 48.6 cm | 2859 gr |
Tuần thứ 38 | 49.8 cm | 3083 gr |
Tuần thứ 39 | 50.7 cm | 3288 gr |
Tuần thứ 40 | 51.2 cm | 3462 gr |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho thai nhi từ 33 đến 40 tuần tuổi
Làm thế nào để thai nhi có chiều cao cân nặng chuẩn?
Ba tháng đầu
Đây là giai đoạn các cơ quan của thai nhi đang được hình thành, chưa có sự thay đổi về chiều cao, cân nặng. Ở giai đoạn này, các mẹ duy trì ăn uống đa dạng món ăn bao gồm 6 nhóm dưỡng chất tinh bột, béo, đạm, rau, trái cây tươi, sữa và sản phẩm từ sữa
Ba tháng giữa
Ở giai đoạn này, trọng lượng và chiều cao của thai nhi đang bắt đầu phát triển khá nhanh, vậy nên giai đoạn các mẹ cần chú ý ăn nhiều hơn và đảm bảo đẩy đủ dưỡng chất hơn, tăng cường các loại thức ăn từ động vật như thịt cá, tôm tép và duy trì uống sữa từ 1 đến 2 ly mỗi ngày
Ba tháng cuối
Giai đoạn này các mẹ nên chú ý ăn nhiều, có thể tăng thêm một chén cơm nữa và đầy đủ thức ăn. Thức ăn cần đa dạng dưỡng chất bao gồm thịt, cá, trứng sữa, rau xanh, trái cây và uống từ 2 – 3 ly sữa mỗi ngày để cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho sự phát triển của trẻ nhé
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn dành cho trẻ
Trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi
Tuổi | Phát triển bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân | ||
Cân nặng | Chiều cao | Cân nặng | Chiều cao | ||
Mới sinh | 3.2 kg | 49.1 cm | 2.4 kg | 45.4 cm | 4.2 kg |
1 tháng | 4.2 kg | 53.7 cm | 3.2 kg | 49.8 cm | 5.5 kg |
2 tháng | 5.1 kg | 57.1 cm | 3.9 kg | 53.0 cm | 6.6 kg |
3 tháng | 5.8 kg | 59.8 cm | 4.5 kg | 55.6 cm | 7.5 kg |
4 tháng | 6.4 kg | 62.1 cm | 5.0 kg | 57.8 cm | 8.2 kg |
5 tháng | 6.9 kg | 64.0 cm | 5.4 kg | 59.6 cm | 8.8 kg |
6 tháng | 7.3 kg | 65.7 cm | 5.7 kg | 61.2 cm | 9.3 kg |
7 tháng | 7.6 kg | 67.3 cm | 6.0 kg | 62.7 cm | 9.8 kg |
8 tháng | 7.9 kg | 68.7 cm | 6.3 kg | 64.0 cm | 10.2 kg |
9 tháng | 8.2 kg | 70.1 cm | 6.5 kg | 65.3 cm | 10.5 kg |
10 tháng | 8.5 kg | 71.5 cm | 6.7 kg | 66.5 cm | 10.9 kg |
11 tháng | 8.7 kg | 72.8 cm | 6.9 kg | 67.7 cm | 11.2 kg |
12 tháng | 8.9 kg | 74.0 cm | 7.0 kg | 68.9 cm | 11.5 kg |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho bé gái từ 0-12 tháng tuổi
Tuổi | Phát triển bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân | ||
Cân nặng | Chiều cao | Cân nặng | Chiều cao | ||
Mới sinh | 3.3 kg | 49.9 cm | 2.5 kg | 46.1 cm | 4.4 kg |
1 tháng | 4.5 kg | 54.7 cm | 3.4 kg | 50.8 cm | 5.8 kg |
2 tháng | 5.6 kg | 58.4 cm | 4.3 kg | 54.4 cm | 7.1 kg |
3 tháng | 6.4 kg | 61.4 cm | 5.0 kg | 57.3 cm | 8.0 kg |
4 tháng | 7.0 kg | 63.9 cm | 5.6 kg | 59.7 cm | 8.7 kg |
5 tháng | 7.5 kg | 65.9 cm | 6.0 kg | 61.7 cm | 9.3 kg |
6 tháng | 7.9 kg | 67.6 cm | 6.4 kg | 63.3 cm | 9.8 kg |
7 tháng | 8.3 kg | 69.2 cm | 6.7 kg | 64.8 cm | 10.3 kg |
8 tháng | 8.6 kg | 70.6 cm | 6.9 kg | 66.2 cm | 10.7 kg |
9 tháng | 8.9 kg | 72.0 cm | 7.1 kg | 67.5 cm | 11.0 kg |
10 tháng | 9.2 kg | 73.3 cm | 7.4 kg | 68.7 cm | 11.4 kg |
11 tháng | 9.4 kg | 74.5 cm | 7.6 kg | 69.9 cm | 11.7 kg |
12 tháng | 9.6 kg | 75.7 cm | 7.7 kg | 71.0 cm | 12.0 kg |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho bé trai từ 0-12 tháng tuổi
Trẻ từ 15 tháng – 5 tuổi
Tuổi | Phát triển bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân | ||
Cân nặng | Chiều cao | Cân nặng | Chiều cao | ||
15 tháng | 10.3 kg | 79.1 cm | 8.3 kg | 74.1 cm | 12.8 kg |
18 tháng | 10.9 kg | 82.3 cm | 8.8 kg | 76.9 cm | 13.7 kg |
21 tháng | 11.5 kg | 85.1 cm | 9.2 kg | 79.4 cm | 14.5 kg |
2 tuổi | 12.2 kg | 87.1 cm | 9.7 kg | 81.0 cm | 15.3 kg |
2.5 tuổi | 13.3 kg | 91.9 cm | 10.5 kg | 85.1 cm | 16.9 kg |
3 tuổi | 14.3 kg | 96.1 cm | 11.3 kg | 88.7 cm | 18.3 kg |
3.5 tuổi | 15.3 kg | 99.9 cm | 12.0 kg | 91.9 cm | 19.7 kg |
4 tuổi | 16.3 kg | 103.3 cm | 12.7 kg | 94.9 cm | 21.2 kg |
4.5 tuổi | 17.3 kg | 106.7 cm | 13.4 kg | 97.8 cm | 22.7 kg |
5 tuổi | 18.3 kg | 110.0 cm | 14.1 kg | 100.7 cm | 24.2 kg |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé gái từ 15 tháng – 5 tuổi
Tuổi | Phát triển bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân | ||
Cân nặng | Chiều cao | Cân nặng | Chiều cao | ||
15 tháng | 9.6 kg | 77.5 cm | 7.6 kg | 72.0 cm | 12.4 kg |
18 tháng | 10.2 kg | 80.7 cm | 8.1 kg | 74.9 cm | 13.2 kg |
21 tháng | 10.9 kg | 83.7 cm | 8.6 kg | 77.5 cm | 14.0 kg |
2 tuổi | 11.5 kg | 86.4 cm | 9.0 kg | 80.0 cm | 14.8 kg |
2.5 tuổi | 12.7 kg | 90.7 cm | 10.0 kg | 83.6 cm | 16.5 kg |
3 tuổi | 13.9 kg | 95.1 cm | 10.8 kg | 87.4 cm | 18.1 kg |
3.5 tuổi | 15.0 kg | 99.0 cm | 11.6 kg | 90.9 cm | 19.8 kg |
4 tuổi | 16.1 kg | 102.7 cm | 12.3 kg | 94.1 cm | 21.5 kg |
4.5 tuổi | 17.2 kg | 106.2 cm | 13.0 kg | 97.1 cm | 23.2 kg |
5 tuổi | 18.2 kg | 109.4 cm | 13.7 kg | 99.9 cm | 24.9 kg |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé trai từ 15 tháng – 5 tuổi
Trẻ từ 5 -10 tuổi
Tuổi | Phát triển bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân | ||
Cân nặng | Chiều cao | Cân nặng | Chiều cao | ||
5 tuổi | 18.3 kg | 110.0 cm | 14.1 kg | 100.7 cm | 24.2 kg |
5.5 tuổi | 19.4 kg | 112.9 cm | 15.0 kg | 103.4 cm | 25.5 kg |
6 tuổi | 20.5 kg | 116.0 cm | 15.9 kg | 106.1 cm | 27.1 kg |
6.5 tuổi | 21.7 kg | 118.9 cm | 16.8 kg | 108.7 cm | 28.8 kg |
7 tuổi | 22.9 kg | 121.7 cm | 17.7 kg | 111.2 cm | 30.7 kg |
7.5 tuổi | 24.1 kg | 124.5 cm | 18.6 kg | 113.6 cm | 32.6 kg |
8 tuổi | 25.4 kg | 127.3 cm | 19.5 kg | 116.0 cm | 34.7 kg |
8.5 tuổi | 26.7 kg | 129.9 cm | 20.4 kg | 118.3 cm | 37.0 kg |
9 tuổi | 28.1 kg | 132.6 cm | 21.3 kg | 120.5 cm | 39.4 kg |
9.5 tuổi | 29.6 kg | 135.5 cm | 22.2 kg | 122.8 cm | 42.1 kg |
10 tuổi | 31.2 kg | 137.8 cm | 23.2 kg | 125.0 cm | 45.0 kg |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho bé gái từ 5-10 tuổi
Tuổi | Phát triển bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân | ||
Cân nặng | Chiều cao | Cân nặng | Chiều cao | ||
5.5 tuổi | 19.1 kg | 112.2 cm | 14.6 kg | 102.3 cm | 26.2 kg |
6 tuổi | 20.2 kg | 115.1 cm | 15.3 kg | 104.9 cm | 27.8 kg |
6.5 tuổi | 21.2 kg | 118.0 cm | 16.0 kg | 107.4 cm | 29.6 kg |
7 tuổi | 22.4 kg | 120.8 cm | 16.8 kg | 109.9 cm | 31.4 kg |
7.5 tuổi | 23.6 kg | 123.7 cm | 17.6 kg | 112.4 cm | 33.5 kg |
8 tuổi | 25.0 kg | 126.6 cm | 18.6 kg | 115.0 cm | 35.8 kg |
8.5 tuổi | 26.6 kg | 129.5 cm | 19.6 kg | 117.6 cm | 38.3 kg |
9 tuổi | 28.2 kg | 132.6 cm | 20.8 kg | 120.3 cm | 41.0 kg |
9.5 tuổi | 30.0 kg | 135.5 cm | 22.0 kg | 123.0 cm | 43.8 kg |
10 tuổi | 31.9 kg | 138.6 cm | 23.3 kg | 125.8 cm | 46.9 kg |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho bé trai từ 5-10 tuổi
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho nam nữ trên 10 tuổi
Nam giới | Tuổi | Nữ giới | ||
Chiều cao | Cân nặng | Chiều cao | Cân nặng | |
138.4 cm | 32 kg | 10 tuổi | 138.4 cm | 31.9 kg |
143.5 cm | 35.6 kg | 11 tuổi | 144 cm | 36.9 kg |
149.1 cm | 39.9 kg | 12 tuổi | 149.8 cm | 41.5 kg |
156.2 cm | 45.3 kg | 13 tuổi | 156.7 cm | 45.8 kg |
163.5 cm | 50.8 kg | 14 tuổi | 158.7 cm | 47.6 kg |
170.1 cm | 56.0 kg | 15 tuổi | 159.7 cm | 52.1 kg |
173.4 cm | 60.8 kg | 16 tuổi | 161.5 cm | 53.5 kg |
175.2 cm | 64.4 kg | 17 tuổi | 162.5 cm | 54.4 kg |
175.7 cm | 66.9 kg | 18 tuổi | 163 cm | 56.7 kg |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho nam nữ từ 10-18 tuổi
Cách tính chỉ số BMI – Chiều cao cân nặng chuẩn
Chỉ số BMI là chỉ số đo chiều cao cân nặng chuẩn của mỗi người, được áp dụng cho cả nam và nữ nhằm giúp cho bạn có thể theo dõi được chỉ số cân nặng của cơ thể có phù hợp chưa, từ đó tìm ra phương pháp điều chỉnh cho phù hợp
Công thức tính chỉ số BMI
Cách nhận biết chỉ số BMI của cơ thể
Nếu như sau khi tính toán chỉ số BMI mà bạn thấy chiều cao cân nặng của bản thân chưa đạt chuẩn thì các bạn hãy lên kế hoạch tập luyện, ăn uống, vận động để cải thiện vóc dáng cơ thể nhé!
Một số mẹo giúp đo chiều cao và cân nặng của trẻ
– Trẻ em dưới 3 tuổi có thể được đo ở tư thế nằm ngửa.
– Chiều cao của trẻ em được đo chính xác nhất vào buổi sáng.
Xem thêm: Cách Chế Biến Bột Ăn Dặm Cho Bé, Thực Đơn Nấu Bột Cho Trẻ 6 Tháng Tuổi
– Nhớ bỏ giày và mũ của trẻ em trước khi đo
– Cần chọn cân điện tử có độ chính xác cao để tránh kết quả sai
Nếu như chiều cao của trẻ chưa đạt chuẩn thì các mẹ cần lưu ý áp dụng các phương pháp, bí quyết tăng chiều cao phù hợp cho trẻ để giúp cho trẻ có thể tăng chiều cao hiệu quả và đạt được vóc dáng lý tưởng trong tương lai nhé. Để đạt được chiều cao chuẩn
Chiều cao trung bình của người Việt còn khá thấp so với thế giới
Làm thế nào để biết chiều cao còn phát triển hay không?
Việc bạn có thể cao thêm hay không phụ thuộc vào độ tuổi của xương. Tuổi xương là một chỉ số của sự phát triển. Nếu tuổi lớn hơn tuổi xương, điều đó cho thấy bạn chậm phát triển; nếu tuổi nhỏ hơn tuổi xương, điều đó cho thấy bạn phát triển sớm, v.v.
Có thể thấy rõ sự tăng trưởng và phát triển hiện tại của trẻ qua bài kiểm tra tuổi xương: nếu sụn biểu mô chưa đóng hoàn toàn thì có hy vọng tăng trưởng; nếu sụn biểu bì đã đóng thì chiều cao sẽ gần như không còn phát triển nữa. Thông thường sau tuổi 20, chiều cao sẽ gần như không còn phát triển nữa
Bí quyết giúp bạn có được chiều cao chuẩn
Để có được chiều cao chuẩn, các bạn cần lưu ý áp dụng các phương pháp tăng chiều cao được chia sẻ dưới đây nhé
Cải thiện chế độ dinh dưỡng
Dinh dưỡng đóng vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển chiều cao. Để chiều cao có thể phát triển nhanh chóng và hiệu quả nhất, các bạn cần bổ sung đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như canxi, collagen type 2, vitamin D… Những dưỡng chất này giúp cho xương phát triển và từ đó thúc đẩy quá trình tăng chiều cao của cơ thể diễn ra nhanh chóng và hiệu quả.
Tập luyện đều đặn
Việc tập luyện đều đặn, thường xuyên góp phần kích thích cơ thể sản sinh nhiều hormone tăng trưởng và giúp thúc đẩy chiều cao tăng trưởng nhanh hơn. Tuy nhiên, bạn cần chú ý tập luyện đều đặn và tăng dần cường độ tập luyện sao cho phù hợp với thể trạng của bản thân. Lưu ý không tập luyện quá sức để tránh chấn thương nhé
Danh sách các môn thể thao giúp tăng chiều caoChạy bộBơi lộiNhảy dâyYogaBóng rổBóng chuyền
Chơi thể thao giúp cải thiện chiều cao cân nặng chuẩnDanh sách bài tập tăng chiều cao nhanhBài tập Jump SquatBài tập rắn hổ mangBài tập đu xàBài tập bơi trên cạnBài tập chạy nước rútBài tập nhảy 1 chân tại chỗ
Để hiểu rõ hơn về các bài tập tăng chiều cao cùng với cách thức tập luyện để đem lại hiệu quả tốt nhất, các bạn có thể tham khảo bài viết: “Bài tập tăng chiều cao tuổi dậy thì trong 1 tháng”
Ngủ sớm mỗi ngày
Một yếu tố quan trọng khác không thể bỏ qua nếu muốn cải thiện chiều cao đó chính là giấc ngủ. Việc thường xuyên thức khuya sẽ làm gián đoạn quá trình sản sinh hormone tăng trưởng của cơ thể bởi vì thời điểm ngủ sâu chính là thời điểm cơ thể sản sinh nhiều hormone tăng trưởng nhất, do đó nếu bạn thức khuya thì điều này sẽ làm cản trở quá trình này và khiến cho chiều cao của bạn tăng trưởng chậm hơn
Một số lợi ích khác của giấc ngủ đối với sức khỏe
Kéo dài tuổi thọ | Phục hồi não bộ |
Tái tạo tế bào | Duy trì cân nặng hợp lý |
Cải thiện hệ thống miễn dịch | Giảm nóng giận |
Giảm stress | Tăng hiệu quả làm việc |
Cải thiện làn da | Tăng sáng tạo |
Ngủ bao lâu là đủ để cải thiện chiều cao cân nặng chuẩn
Chú ý ngủ đủ giấc để giúp tăng chiều cao, cải thiện vóc dáng hiệu quả
Cải thiện tâm trạng
Nghe có vẻ không liên quan lắm nhưng việc cải thiện tâm trạng của bản thân cũng là một cách hỗ trợ cơ thể tăng chiều cao đấy nhé. Nếu như bạn thường xuyên gặp căng thẳng, stress kéo dài thì điều này cũng sẽ gây ảnh hưởng đến quá trình sản sính hormone tăng trưởng của cơ thể và điều này cản trở quá trình tăng chiều cao của bạn.
Tránh xa chất kích thích
Nếu bạn có thói quen sử dụng các chất kích thích như rượu bia, thuốc là thì các bạn cần hạn chế ngay nhé. Những chất kích thích này khi được bổ sung vào cơ thể sẽ gây ra những ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe cũng như gây hại cho cấu trúc của xương, khiến cho chiều cao của bạn tăng trưởng chậm. Vậy nên hãy tránh sử dụng các chất kích thích nếu như muốn tăng chiều cao nhanh nhé
Kiểm soát cân nặng
Việc kiểm soát cân nặng cơ thể đóng vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển chiều cao bởi theo một số nghiên cứu từ các nhà khoa học đã chỉ ra rằng những đứa trẻ béo phì thường có chiều cao khi trưởng thành thấp hơn so với những người có vóc dáng cân đối. Do đó, để có thể đạt được chiều cao, cân nặng chuẩn trong tương lai, hãy chú ý cải thiện vóc dáng cơ thể nhé.
Xem thêm: Ăn Nhiều Đậu Phộng Rang Có Tốt Không, Ăn Bơ Lạc Thế Nào Để Không Bị Tăng Cân
Một số lưu ý giúp bạn kiểm soát cân nặng
Lưu ý những điều này để giúp bạn kiểm soát cân nặng cơ thể nhé
Tiếp xúc ánh nắng thường xuyên
Để cải thiện chiều cao hiệu quả, bạn cũng nên chú ý thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời bởi ánh năng mặt trời là nguồn cung cấp vitamin D tự nhiên cho cơ thể, một ngày chỉ cần tiếp xúc với ánh nắng mặt trời từ 10-15 phút là đã cung cấp đủ vitamin D cho cơ thể. Vitamin D là dưỡng chất rất cần thiết cho việc hấp thụ canxi được bổ sung trong chế độ ăn hằng ngày, từ đó giúp cho xương phát triển và tăng chiều cao hiệu quả
Hạn chế ăn quá nhiều đường
Các loại đồ ăn, đồ uống ngọt chứa nhiều đường là các loại thực phẩm có tác động tiêu cực đến quá trình sản sinh hormone tăng trưởng của cơ thể, gây cản trợ sự phát triển chiều cao của bạn. Không chỉ vậy, ăn nhiều đồ ngọt cũng là một trong những nguyên nhân gây nên tình trạng béo phì cùng với các căn bệnh liên quan khác. Vì vậy, các bạn hãy lưu ý tránh ăn quá nhiều đồ ngọt để sớm có được chiều cao chuẩn trong tương lai nhé
Tránh mặc đồ quá chật khi ngủ
Việc lựa chọn trang phục quá chật, không phù hợp với cơ thể khi đi ngủ cũng là một nguyên nhân gây ảnh hưởng xấu đến chiều cao mà các bạn cần tránh để có thể giúp cơ thể đạt được chiều cao chuẩn nhé. Mặc đồ quá chật khi ngủ sẽ làm cảm trở quá trình lưu thông máu cũng như khiến bạn khó chịu, ngủ chập chờn, không sâu giấc làm cản trở quá trình sản sinh hormone tăng trưởng của cơ thể
Sử dụng sản phẩm hỗ trợ
Các dòng sản phẩm thuốc, thực phẩm chức năng giúp tăng chiều cao cũng là một phương pháp được nhiều người lựa chọn bởi các dòng sản phẩm này có tác dụng bổ sung các dưỡng chất quan trọng cho sự phát triển chiều cao như canxi, collagen type 2, vitamin D… từ đó tạo điều kiện thuận lợi nhất để thúc đẩy chiều cao phát triển tối ưu và đem đến cho bạn một chiều cao chuẩn trong tương lai.
Nếu bạn đang quan tâm đến dòng sản phẩm hỗ trợ tăng chiều cao nào tốt nhất trên thị trường hiện nay thì mình giới thiệu đến bạn dòng sản phẩm hỗ trợ tăng chiều cao NuBest Tall. Sản phẩm này rất tốt để cải thiện chiều cao, bạn có thể tham khảo bài viết sau đây để hiểu rõ hơn về sản phẩm này:”Review: Viên uống NuBest Tall có tốt không?”
Tránh ăn quá mặn
Một điều cần lưu ý để có thể tăng chiều cao nữa mà các bạn cần chú ý đó chính là tránh ăn đồ ăn quá mặn bởi khi ăn mặn, cơ thể sẽ cần bổ sung nhiều nước để đào thải muối ra khỏi cơ thể, tuy nhiên, quá trình này cũng khiến cho lượng canxi trong cơ thể bị đào thải ra ngoài theo. Do đó, nếu muốn tăng chiều cao hiệu quả, hãy chú ý hạn chế ăn uống quá mặn nhé các bạn
Tránh uống nước ngọt có gas
Việc làm dụng các loại nước ngọt có gas gây ảnh hưởng xấu đến sự phát triển chiều cao cũng như gây ra những tác động xấu đối với vóc dáng cơ thể, gây ra những ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe. Do đó, các bạn nhớ lưu ý tránh sử dụng nước ngọt có gas để đạt được kết quả tốt nhất nhé
Tác hại của nước ngọt có gas
Sử dụng nước ngọt có gas gây ảnh hưởng xấu đối với chiều cao cân nặng chuẩn cũng như sức khỏe
Trên đây là thông tin về chiều cao cân nặng chuẩn cũng như bí quyết giúp cho bạn có thể sớm đạt được chiều cao chuẩn trong tương lai. Ngoài các phương pháp này, bạn có thể tham khảo thêm các bài viết khác trên website namlimquangnam.net VN để biết cách tăng chiều cao hiệu quả nhất nhé