A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đang xem: Trường đh kỹ thuật y tế hải dương chi viện nhân lực lấy mẫu xét nghiệm cho bắc giang, bắc ninh
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
-Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
Phiếu đăng ký xét tuyển.Bản sao công chứng học bạ THPT.Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.
-Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
Phiếu đăng ký xét tuyển.Bản sao công chứng học bạ THPT.Bản sao công chứng Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Xem thêm: Châm Cứu Đau Dây Thần Kinh Liên Sườn Châm Cứu Hiệu Quả Bất Ngờ
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: Trường sẽ thông báo sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe.
– Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: Có điểm trung bình chung 06 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển (năm lớp 10, 11 và 12) từ 6.5 trở lên (theo thang điểm 10) và có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Khá trở lên.
– Đối với thí sinh đã học bổ sung kiến thức dự bị đại học năm học 2021 – 2022 phải có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên vànăm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh từ 6.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
– Những thí sinh được xét tuyển thẳng, xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và có điểm trung bình chung 06 học kỳ của môn Toán, Hóa hoặc Toán, Sinh từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa;xếp loại Khá trở lên và có điểm trung bình chung 06 học kỳ của môn Toán, Hóa hoặc Toán, Sinh từ 6.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: Cách Chữa Viêm Phế Quản Co Thắt, Cách Chữa Trị Dùng Đâu Đỡ Đấy
6. Học phí
Học phí trườngĐại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021 – 2022 dự kiến đối với hệ chính quy: 476.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 | B00 | 70 |
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Sản phụ khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức) |
7720301B |
B00 | 270 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601A |
A00, B00 | 140 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602A |
A00, B00 | 120 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu, Ngôn ngữ trị liệu) |
7720603 |
B00 | 90 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Y khoa |
21.9 |
23,25 |
26,10 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
18 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19.35 |
19,35 |
21,5 |
Điều dưỡng |
18 |
18 |
19 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
17 |
18 |
19 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TrườngĐại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Hội thảo kỹ thuật y học năm 2018 do trườngĐại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương tổ chức